Thứ Năm, 16 tháng 6, 2016

HỌC TIẾNG NHẬT - MINNA NO NIHONGO BÀI 07

HỌC TIẾNG NHẬT - MINNA NO NIHONGO BÀI 07



NGỮ PHÁP


1.Cấu trúc <どうぐ> + + <なに> + + Vます。
* Nghĩa: làm ~ bằng ~
Ví dụ:
わたしははさみでかみをきります。(Tôi cắt giấy bằng kéo)
2.Cấu trúc ~は + <ごんご> + + なんですか。
* Nghĩa: ~ là gì trong tiếng ~
Ví dụ:
Good bye はにほんごでなんですか。 (Good bye tiếng Nhật là gì ?)
Good bye はにほんごでさようならです。 (Good bye tiếng Nhật là sayounara)
3.Cấu trúc <だれ> + + <なに>+ + あげます。
* Nghĩa: tặng ~ cho ~
Ví dụ:
わたしはともだちにプレゼントをあげます。(Tôi tặng quà cho bạn bè)
4.Cấu trúc <だれ> + + <なに> + + もらいます。
* Nghĩa: nhận ~ từ ~
Ví dụ:
わたしはともだちにはなをもらいます。 (Tôi nhận hoa từ bạn bè)
5. Cấu trúc もう + <なに> + + Vましたか。
Nghĩa: đã ~ chưa?
> はい、もう Vました。Vâng, đã ~ rồi
> いいえ、まだです。Chưa, chưa~

Ví dụ:
あなたはもうばんごはんをたべましたか。 (Bạn đã ăn cơm tối chưa ?)
はい、もうたべました。(Vâng, tôi đã ăn rồi)
いいえ、まだです。(Chưa, tôi chưa ăn)


TỪ MỚI
Hiragana
Kanji
Tiếng Việt
きります
 切ります
cắt
おくります
 送ります
gửi
あげます
cho, tặng
もらいます
nhận
かします
 貸します
cho mượn, cho vay
かります
 借ります
mượn, vay
おしえます
 教えます
dạy
ならいます
 習います
học, tập
かけます [でんわを~]
 [電話を~]
gọi [điện thoại]
 
tay
はし
đũa
スプーン
thìa
ナイフ
dao
フォーク
dĩa
はさみ
kéo
ファクス
Fax
ワープロ
Máy đánh chữ
パソコン
máy vi tính cá nhân
パンチ
cái đục lỗ
ホッチキス
cái dập ghim
セロテープ
băng dính
けしゴム
cái tẩy
かみ
 
giấy
はな
 
hoa
シャツ
áo sơ mi
プレゼント
quà tặng, tặng phẩm
にもつ
 荷物
đồ đạc, hành lý
おかね
 お金
tiền
きっぷ
 切符
クリスマス
giáng Sinh
ちち
 
bố (dùng khi nói về bố mình)
はは
 
mẹ (dùng khi nói về mẹ mình)
おとうさん
 お父さん
bố (dùng khi nói về bố người khác và dùng khi xưng hô với bố mình)
おかあさん
 お母さん
Mẹ (dùng khi nói về mẹ người khác và dùng khi xưng hô với mẹ mình)
もう
đã, rồi
まだ
chưa
これから
từ bây giờ, sau đây
[~、]すてきですね。
[~] hay nhỉ./ đẹp nhỉ.
ごめんください。
Xin lỗi, có ai ở nhà không?/ Tôi có thể vào được chứ? (câu nói của khách dùng khi đến thăm nhà ai đó)
いらっしゃい。
Rất hoan nghênh anh/ chị đã đến chơi./ Chào mừng anh/chị đã đến chơi.
どうぞ
 お上がりください。
Mời anh/chị vào.
しつれい します
 失礼 します
Xin phéo tôi vào./ xin phép ~. (dùng khi bước vào nhà của người khác)
[~は]いかがですか。
Anh/chị dùng [~] có được không? (dùng khi mời ai đó cái gì)
いただきます。
Mời anh/chị dùng ~. (cách nói dùng trước khi ăn hoặc uống)
りょこう
 旅行
Du lịch, chuyến du lịch (~をします: đi du lịch)
おみやげ
 お土産
quà (mua khi đi xa về hoặc mang đi khi thăm nhà người nào đó)
ヨーロッパ
Châu Âu
スペイン
Tây Ban Nha


0 nhận xét:

Đăng nhận xét