Thứ Tư, 15 tháng 6, 2016

HỌC TIẾNG NHẬT - MINNA NO NIHONGO BÀI 05

HỌC TIẾNG NHẬT - MINNA NO NIHONGO BÀI 05






NGỮ PHÁP
1.Cấu trúc __はなにをしますか。
* Cách dùng : Dùng để hỏi ai đó làm gì
Ví dụ :
あなたはなにをしますか。(Bạn làm gì đó ?)
わたしはてがみをかきます。(Tôi viết thư)
2.Cấu trúc __はだれとなにをしますか。
* Cách dùng : Dùng để hỏi người nào đó đang làm gì với ai
Ví dụ :
Aさんはともだちとなにをしますか。(A àm gì với bạn bè vậy?)
Aさんはともだちとサッカーをします。(A chơi đá banh với bạn bè.)
3.Cấu trúc__はどこでなにをしますか
* Cách dùng : Dùng để hỏi một người nào đó đang làm gì ở một nơi nào đó.
Ví dụ :
Bさんはこうえんでなにをしますか。(B làm gì ở công viên vậy ?)
Bさんはこうえんでテニスをします。(B chơi tenis ở công viên)

4.Cấu trúc__だれとなんでどこへいきます。
* Cách dùng : Dùng để nói một người nào đó cùng với ai, đi đến đâu bằng phương tiện gì.
Ví dụ :
わたしはこいびととでんしゃでこうえんへいきます。(Tôi cùng với người yêu đi đến công viên bằng xe điện)
5.Cấu trúc __はなにをどうしか。
Ví dụ :
A : きのうあなたはえいがをみましたか。(Ngày hôm qua bạn có xem phim không ?)
B : はい、みました。(Vâng, tôi đã xem.)
C : いいえ、みませんでした。(Không, tôi đã không xem.)
Cách dùng : Đây là dạng cau hỏi có, không để hỏi ai về một vấn đề gì đó.
Dĩ nhiên là trong các mẫu câu trên các bạn có thể thêm vào thời gian cho phù hợp với câu và động từ.


TỪ MỚI
Hiragana
Kanji
Tiếng Việt
いきます
 行きます
đi
きます
 来ます
đến
かえります
 帰ります
về
がっこう
 学校
trường học
スーパー
siêu thị
えき
 
ga, nhà ga
ひこうき
 飛行機
máy bay
ふね
 
thuyền, tàu thủy
でんしゃ
 電車
tàu điện
ちかてつ
 地下鉄
tàu điện ngầm
しんかんせん
 新幹線
tàu Shinkansen (tàu điện siêu tốc của Nhật)
バス
xe Buýt
タクシー
tắc-xi
じてんしゃ
 自転車
xe đạp
あるいて
 歩いて
đi bộ
ひと
 
người
ともだち
 友達
bạn, bạn bè
かれ
 
anh ấy, bạn trai
かのじょ
 彼女
chị ấy, bạn gái
かぞく
 家族
gia đình
せんしゅう
 先週
tuần trước
こんしゅう
 今週
tuần này
らいしゅう
 来週
tuần sau
せんげつ
 先月
tháng trước
こんげつ
 今月
tháng này
らいげつ
 来月
tháng sau
きょねん
 去年
năm ngoái
ことし
năm nay
らいねん
 来年
năm sau
がつ
 ―
tháng -
なんがつ
 何月
tháng mấy
ついたち
 1日
ngày mồng 1
ふつか
 2日
ngày mồng 2, 2 ngày
みっか
 3日
ngày mồng 3, 3 ngày
よっか
 4日
ngày mồng 4, 4 ngày
いつか
 5日
ngày mồng 5, 5 ngày
むいか
 6日
ngày mồng 6, 6 ngày
なのか
 7日
ngày mồng 7, 7 ngày
ようか
 8日
ngày mồng 8, 8 ngày
ここのか
 9日
ngày mồng 9, 9 ngày
とおか
 10日
ngày mồng 10, 10 ngày
じゅうよっか
 14日
ngày 14, 14 ngày
はつか
 20日
ngày 20, 20 ngày
にじゅうよっか
 24日
ngày 24, 24 ngày
にち
 ―
ngày -, – ngày
なんにち
 何日
ngày mấy, ngày bao nhiêu, mấy ngày, bao nhiêu ngày
いつ
bao giờ, khi nào
たんじょうび
 誕生日
sinh nhật
ふつう
 普通
tàu thường (dừng cả ở các ga lẻ)
きゅうこう
 急行
tàu tốc hành
とっきゅう
 特急
tàu tốc hành đặc biệt
つぎの
 次の
tiếp theo
どういたしまして。
Không có gì.
ばんせん
 ―番線
sân ga số -
いきます
 行きます
Đi


0 nhận xét:

Đăng nhận xét