HỌC TIẾNG NHẬT - MINNA NO NIHONGO BÀI 05
NGỮ PHÁP
1.Cấu trúc __はなにをしますか。
* Cách dùng : Dùng
để hỏi ai đó làm gì
Ví dụ :
あなたはなにをしますか。(Bạn làm gì đó ?)
わたしはてがみをかきます。(Tôi viết thư)
2.Cấu trúc __はだれとなにをしますか。
* Cách dùng : Dùng
để hỏi người nào đó đang làm gì với ai
Ví dụ :
Aさんはともだちとなにをしますか。(A àm gì với bạn bè vậy?)
Aさんはともだちとサッカーをします。(A chơi đá banh với bạn bè.)
3.Cấu trúc__はどこでなにをしますか
* Cách dùng : Dùng
để hỏi một người nào đó đang làm gì ở một nơi nào đó.
Ví dụ :
Bさんはこうえんでなにをしますか。(B làm gì ở công viên vậy ?)
Bさんはこうえんでテニスをします。(B chơi tenis ở công viên)
4.Cấu trúc__だれとなんでどこへいきます。
* Cách dùng : Dùng
để nói một người nào đó cùng với ai, đi đến đâu bằng phương tiện gì.
Ví dụ :
わたしはこいびととでんしゃでこうえんへいきます。(Tôi cùng với người yêu đi đến công viên
bằng xe điện)
5.Cấu trúc __はなにをどうしか。
Ví dụ :
A : きのうあなたはえいがをみましたか。(Ngày hôm qua bạn có xem phim không ?)
B : はい、みました。(Vâng, tôi đã xem.)
C : いいえ、みませんでした。(Không, tôi đã không xem.)
Cách dùng : Đây là
dạng cau hỏi có, không để hỏi ai về một vấn đề gì đó.
Dĩ nhiên là trong
các mẫu câu trên các bạn có thể thêm vào thời gian cho phù hợp với câu và động
từ.
TỪ MỚI
Hiragana
|
Kanji
|
Tiếng
Việt
|
いきます
|
行きます
|
đi
|
きます
|
来ます
|
đến
|
かえります
|
帰ります
|
về
|
がっこう
|
学校
|
trường
học
|
スーパー
|
siêu
thị
|
|
えき
|
駅
|
ga,
nhà ga
|
ひこうき
|
飛行機
|
máy
bay
|
ふね
|
船
|
thuyền,
tàu thủy
|
でんしゃ
|
電車
|
tàu
điện
|
ちかてつ
|
地下鉄
|
tàu
điện ngầm
|
しんかんせん
|
新幹線
|
tàu
Shinkansen (tàu điện siêu tốc của Nhật)
|
バス
|
xe
Buýt
|
|
タクシー
|
tắc-xi
|
|
じてんしゃ
|
自転車
|
xe
đạp
|
あるいて
|
歩いて
|
đi
bộ
|
ひと
|
人
|
người
|
ともだち
|
友達
|
bạn,
bạn bè
|
かれ
|
彼
|
anh
ấy, bạn trai
|
かのじょ
|
彼女
|
chị
ấy, bạn gái
|
かぞく
|
家族
|
gia
đình
|
せんしゅう
|
先週
|
tuần
trước
|
こんしゅう
|
今週
|
tuần
này
|
らいしゅう
|
来週
|
tuần
sau
|
せんげつ
|
先月
|
tháng
trước
|
こんげつ
|
今月
|
tháng
này
|
らいげつ
|
来月
|
tháng
sau
|
きょねん
|
去年
|
năm
ngoái
|
ことし
|
năm
nay
|
|
らいねん
|
来年
|
năm
sau
|
―がつ
|
―月
|
tháng
-
|
なんがつ
|
何月
|
tháng
mấy
|
ついたち
|
1日
|
ngày
mồng 1
|
ふつか
|
2日
|
ngày
mồng 2, 2 ngày
|
みっか
|
3日
|
ngày
mồng 3, 3 ngày
|
よっか
|
4日
|
ngày
mồng 4, 4 ngày
|
いつか
|
5日
|
ngày
mồng 5, 5 ngày
|
むいか
|
6日
|
ngày
mồng 6, 6 ngày
|
なのか
|
7日
|
ngày
mồng 7, 7 ngày
|
ようか
|
8日
|
ngày
mồng 8, 8 ngày
|
ここのか
|
9日
|
ngày
mồng 9, 9 ngày
|
とおか
|
10日
|
ngày
mồng 10, 10 ngày
|
じゅうよっか
|
14日
|
ngày
14, 14 ngày
|
はつか
|
20日
|
ngày
20, 20 ngày
|
にじゅうよっか
|
24日
|
ngày
24, 24 ngày
|
―にち
|
―日
|
ngày
-, – ngày
|
なんにち
|
何日
|
ngày
mấy, ngày bao nhiêu, mấy ngày, bao nhiêu ngày
|
いつ
|
bao
giờ, khi nào
|
|
たんじょうび
|
誕生日
|
sinh
nhật
|
ふつう
|
普通
|
tàu
thường (dừng cả ở các ga lẻ)
|
きゅうこう
|
急行
|
tàu
tốc hành
|
とっきゅう
|
特急
|
tàu
tốc hành đặc biệt
|
つぎの
|
次の
|
tiếp
theo
|
どういたしまして。
|
Không
có gì.
|
|
ばんせん
|
―番線
|
sân
ga số -
|
いきます
|
行きます
|
Đi
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét