HỌC TIẾNG NHẬT - MINNA NO NIHONGO BÀI 03
NGỮ PHÁP
I: ここ、そこ、あそこ: Chỗ này, chỗ đó, chỗ kia
Cấu trúc
Cách dùng thông thường
ここ・そこ・あそこ
どこ?
Cách dùng lịch sự
こちら・そちら・あちら
どちら?
Ý nghĩa
ここ:Nơi này, chỗ nàyそこ:Nơi đó, chỗ đóあそこ:Nơi kia, chỗ kia→ NVT どこ:Ở đâu?
こちら:Đằng này
そちら:Đằng đó
あちら:Đằng kia
→ NVT どちら:Ở đâu, ở đằng nào, phía nào?
NOTE
☞ ここ、そこ、あそこhay こちら、そちら、あちら:Dùng để chỉ về nơi chốn.Trong đó, こちら、そちら、あちらlà cách nói lịch sự của ここ、そこ、あそこ. Ngoài ra こちら、そちら、あちらcòn được sử dụng để chỉ về phương hướng.
Ví dụ
1. ここは かいぎしつです。
2. あちらは びょういんです。
II. Mẫu câu chỉ nơi chốn
Cấu trúc
Ví dụ
1. ここは わたしの うちです。
2. わたしの うちは ここです。
III. Câu hỏi với nghi vấn từ chỉ nơi chốn
Cấu trúc
Cách dùng thông thường
A: ~は どこですか。
B: ~は ここです。そこあそこ
Cách dùng lịch sự
A: ~は どちらですか。
B: ~は こちらです。そちらあちら
Ý nghĩa
どこ:ở đâuどちら:ở đằng nào?
Ví dụ
1. A: かいだんは どこですか。B: そこです。
2. A: すみません、うけつけは どちらですか。B: あちらです。
IV. Hỏi và đếm tầng (tòa nhà)
Cấu trúc
A: ~は なんがいですか。
B: ~は ~かいです。~がい
Ý nghĩa
☞ なんがい:Tầng mấy?
NOTE
☞ Tầng trệt sẽ được đếm là tầng
1Đếm tầng hầm sẽ dùng chữ ちかđặt ở phía trước.VD: Tầng hầm thứ nhất → ちかいっかい
Ví dụ
1. A: とけいうりばは なんがいですか。B: さんがいです。
2. A: ほんやは なんがいですか。B: ちか にかいです。
V . Hỏi giá cả
Cấu trúc
A: ~は いくらですか。
B: ~は ~えんですドルドン
Ý nghĩa
☞ いくら:giá bao nhiêu?
NOTE
☞ Khi trả lời về giá tiền chúng
ta dùng số đếm đi cùng với đơn vị tiền tệ.VD: 80.000 đồng : はちまん ドン
Ví dụ
1. A: このくつは いくらですか。B: はっぴゃくえんです。
2. A: あのてちょうは いくらですか。B: ごまんドンです。
VI. Nghi vấn từ どちら
Cấu trúc
A: ~は どちらですか。
B: ~は Nです。
Ý nghĩa
☞ どちら:có 3 ý nghĩa chính:Dùng để hỏi về nơi chốn (Là cách nói lịch sự của どこ)Dùng để hỏi về phương hướng.Dùng để hỏi tên
nước, trường học, công ty,…
NOTE
☞ Khi どちらdùng để hỏi về tên nước hay tên đơn vị công
tác nói chung thì câu trả lời thường là các tên riêng.
Ví dụ
1.
A: おくには どちらですか。
B: わたしの くには ベトナムです。
2.
A: だいがくは どちらですか。
B: ふじ だいがくです。
TỪ MỚI
Hiragana
|
Kanji
|
Tiếng
Việt
|
ここ
|
Chỗ
này, đây
|
|
そこ
|
chỗ
đó, đó
|
|
あそこ
|
chỗ
kia, kia
|
|
どこ
|
chỗ
nào, đâu
|
|
こちら
|
phía
này, đằng này, chỗ này, đây (cách nói lịch sự của 「ここ」)
|
|
そちら
|
phía
đó, đằng đó, chỗ đó, đó (cách nói lịch sự của 「そこ」)
|
|
あちら
|
Phía
kia, đằng kia, chỗ kia, kia (cách nói lịch sự của 「あそ こ」)
|
|
どちら
|
Phía
nào, đằng nào, chỗ nào, đâu (cách nói lịch sự của 「どこ」)
|
|
きょうしつ
|
教室
|
lớp
học, phòng học
|
しょくどう
|
食堂
|
nhà
ăn
|
じむしょ
|
事務所
|
văn
phòng
|
かいぎしつ
|
会議室
|
phòng
họp
|
うけつけ
|
受付
|
bộ
phận tiếp tân, phòng thường trực
|
ロビー
|
hành
lang, đại sảnh
|
|
へや
|
部屋
|
căn
phòng
|
トイレ(おてあらい)
|
(お手洗い)
|
nhà
vệ sinh, phòng vệ sinh, toa- lét
|
かいだん
|
階段
|
Cầu
thang
|
エレベーター
|
thang
máy
|
|
エスカレーター
|
thang
cuốn
|
|
[お]くに
|
[お]国
|
đất
nước (của anh/chị)
|
かいしゃ
|
会社
|
công
ty
|
うち
|
nhà
|
|
でんわ
|
電話
|
máy
điện thoại, điện thoại
|
くつ
|
靴
|
giầy
|
ネクタイ
|
cà
vạt
|
|
ワイン
|
rượu
vang
|
|
たばこ
|
thuốc
lá
|
|
うりば
|
売り場
|
quầy
bán (trong một cửa hàng bách hóa)
|
ちか
|
tầng
hầm, dưới mặt đất
|
|
―かい(-がい)
|
-階
|
tầng
thứ -
|
なんがい
|
何階
|
tầng
mấy
|
―えん
|
―円
|
-
yên
|
いくら
|
bao
nhiêu tiền
|
|
ひゃく
|
百
|
trăm
|
せん
|
千
|
nghìn
|
まん
|
万
|
mười
nghìn, vạn
|
すみません。
|
Xin
lỗi
|
|
~でございます。
|
(cách
nói lịch sự của 「です」)
|
|
[~を]見せてください
|
cho
tôi xem [~]
|
|
じゃ
|
thế
thì, vậy thì
|
|
[~を]ください
|
cho
tôi [~]
|
|
イタリア
|
Ý
|
|
スイス
|
Thụy
Sĩ
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét