Chủ Nhật, 5 tháng 6, 2016

HỌC TIẾNG NHẬT - MINNA NO NIHONGO BÀI 03

HỌC TIẾNG NHẬT - MINNA NO NIHONGO BÀI 03




NGỮ PHÁP
I: ここ、そこ、あそこ: Chỗ này, chỗ đó, chỗ kia
Cấu trúc
Cách dùng thông thường         
ここ・そこ・あそこ
どこ?      
Cách dùng lịch sự
こちら・そちら・あちら
どちら?
Ý nghĩa
ここ:Nơi này, chỗ nàyそこ:Nơi đó, chỗ đóあそこ:Nơi kia, chỗ kia→ NVT どこ:Ở đâu?
こちら:Đằng này
そちら:Đằng đó
あちら:Đằng kia
 NVT どちら:Ở đâu, ở đằng nào, phía nào?
NOTE
      ここ、そこ、あそこhay こちら、そちら、あちら:Dùng để chỉ về nơi chốn.Trong đó, こちら、そちら、あちらlà cách nói lịch sự của ここ、そこ、あそこ. Ngoài ra こちら、そちら、あちらcòn được sử dụng để chỉ về phương hướng.
Ví dụ
1.       ここは かいぎしつです。
2.       あちらは びょういんです。
II. Mẫu câu chỉ nơi chốn
Cấu trúc
Ví dụ
1.       ここは わたしの うちです。
2.       わたしの うちは ここです。
III. Câu hỏi với nghi vấn từ chỉ nơi chốn
Cấu trúc
Cách dùng thông thường         
A: ~は どこですか。
B: ~は ここです。そこあそこ       
Cách dùng lịch sự
A: ~は どちらですか。
B: ~は こちらです。そちらあちら
Ý nghĩa
どこ:ở đâuどちら:ở đằng nào?
Ví dụ
1.       A: かいだんは どこですか。B: そこです。
2.       A: すみません、うけつけは どちらですか。B: あちらです。

IV.  Hỏi và đếm tầng (tòa nhà)

Cấu trúc
A: ~は なんがいですか。
B: ~は ~かいです。~がい
Ý nghĩa
      なんがい:Tầng mấy?
NOTE
      Tầng trệt sẽ được đếm là tầng 1Đếm tầng hầm sẽ dùng chữ ちかđặt ở phía trước.VD: Tầng hầm thứ nhất  ちかいっかい
Ví dụ
1.       A: とけいうりばは なんがいですか。B: さんがいです。
2.       A: ほんやは なんがいですか。B: ちか にかいです。
V .  Hỏi giá cả
Cấu trúc
A: ~は いくらですか。
B: ~は ~えんですドルドン
Ý nghĩa
      いくら:giá bao nhiêu?
NOTE
      Khi trả lời về giá tiền chúng ta dùng số đếm đi cùng với đơn vị tiền tệ.VD: 80.000 đồng : はちまん ドン
Ví dụ
1.       A: このくつは いくらですか。B: はっぴゃくえんです。
2.       A: あのてちょうは いくらですか。B: ごまんドンです。
VI.  Nghi vấn từ どちら
Cấu trúc
A: ~は どちらですか。
B: ~は Nです。
Ý nghĩa
       どちら:có 3 ý nghĩa chính:Dùng để hỏi về nơi chốn (Là cách nói lịch sự của どこ)Dùng để hỏi về phương hướng.Dùng để hỏi tên nước, trường học, công ty,…
NOTE
       Khi どちらdùng để hỏi về tên nước hay tên đơn vị công tác nói chung thì câu trả lời thường là các tên riêng.
Ví dụ
1.                 A: おくには どちらですか。
B: わたしの くには ベトナムです。
2.                 A: だいがくは どちらですか。
B: ふじ だいがくです。

TỪ MỚI
Hiragana
Kanji
Tiếng Việt
ここ
Chỗ này, đây
そこ
chỗ đó, đó
あそこ
chỗ kia, kia
どこ
chỗ nào, đâu
こちら
phía này, đằng này, chỗ này, đây (cách nói lịch sự của 「ここ」)
そちら
phía đó, đằng đó, chỗ đó, đó (cách nói lịch sự của 「そこ」)
あちら
Phía kia, đằng kia, chỗ kia, kia (cách nói lịch sự của 「あそ こ」)
どちら
Phía nào, đằng nào, chỗ nào, đâu (cách nói lịch sự của 「どこ」)
きょうしつ
 教室
lớp học, phòng học
しょくどう
 食堂
nhà ăn
じむしょ
 事務所
văn phòng
かいぎしつ
 会議室
phòng họp
うけつけ
 受付
bộ phận tiếp tân, phòng thường trực
ロビー
hành lang, đại sảnh
へや
 部屋
căn phòng
トイレ(おてあらい)
 (お手洗い)
nhà vệ sinh, phòng vệ sinh, toa- lét
かいだん
 階段
Cầu thang
エレベーター
thang máy
エスカレーター
thang cuốn
[]くに
 []
đất nước (của anh/chị)
かいしゃ
 会社
công ty
うち
nhà
でんわ
 電話
máy điện thoại, điện thoại
くつ
 
giầy
ネクタイ
cà vạt
ワイン
rượu vang
たばこ
thuốc lá
うりば
 売り場
quầy bán (trong một cửa hàng bách hóa)
ちか
tầng hầm, dưới mặt đất
かい(-がい)
 -階
tầng thứ -
なんがい
 何階
tầng mấy
えん
 ―
- yên
いくら
bao nhiêu tiền
ひゃく
 
trăm
せん
 
nghìn
まん
 
mười nghìn, vạn
すみません。
Xin lỗi
~でございます。
(cách nói lịch sự của 「です」)
[~を]見せてください
cho tôi xem [~]
じゃ
thế thì, vậy thì
[~を]ください
cho tôi [~]
イタリア
Ý
スイス
Thụy Sĩ


0 nhận xét:

Đăng nhận xét