Thứ Năm, 26 tháng 5, 2016

Học tiếng Nhật - Danh sách các từ vựng tiếng Nhật N5

Học tiếng Nhật - Danh sách các từ vựng tiếng Nhật N5

Một số ứng dụng học tiếng Nhật hay
       



Kanji
Hiragana
Tiếng Việt
会う
あう
để đáp ứng
あお
màu xanh
青い
あおい
màu xanh
あか
màu đỏ
赤い
あかい
màu đỏ
明い
あかるい
sáng
あき
mùa thu
開く
あく
để mở, để trở nên cởi mở
開ける
あける
mở
上げる
あげる
để cung cấp cho
あさ
buổi sáng
朝御飯
あさごはん
bữa ăn sáng

あさって
ngày sau khi ngày mai
あし
chân, chân
明日
あした
ngày mai

あそこ
ở đó
遊ぶ
あそぶ
để chơi, để thực hiện một chuyến thăm
暖かい
あたたかい
ấm áp
あたま
đầu
新しい
あたらしい
mới

あちら
暑い
あつい
nóng
熱い
あつい
nóng khi chạm vào
厚い
あつい
loại, vùng sâu, dày

あっち
ở đó
あと
sau đó


あなた
bạn
あに
(khiêm tốn) anh trai
あね
(khiêm tốn) chị gái

あの
đằng kia

あの
um ...

アパート
căn hộ

あびる
tắm rửa, tắm
危ない
あぶない
nguy hiểm
甘い
あまい
ngọt ngào

あまり
không phải là rất
あめ
mưa
あめ
kẹo
洗う
あらう
rửa

ある
được, đã (được sử dụng cho các đối tượng vô tri vô giác)
歩く
あるく
đi bộ

あれ

いい/よい
tốt

いいえ
không có
言う
いう
nói
いえ
nhà

いかが
như thế nào
行く
いく
đi

いくつ
bao nhiêu?, bao nhiêu tuổi?

いくら
bao nhiêu?
いけ
ao
医者
いしゃ
bác sĩ y khoa

いす
ghế
忙しい
いそがしい
bận rộn, bị kích thích

痛い
いたい
đau đớn
いち
một
一日
いちにち
đầu tiên của tháng

いちばん
tốt nhất, đầu tiên

いつ
khi
五日
いつか
năm ngày, ngày thứ năm
一緒
いっしょ
cùng
五つ
いつつ
năm

いつも
luôn luôn
いぬ
con chó
いま
bây giờ
意味
いみ
có nghĩa là
いもうと
(khiêm tốn) em gái
いや
khó chịu
入口
いりぐち
lối vào
居る
いる
được, đã (được sử dụng cho người và động vật)
要る
いる
cần
入れる
いれる
để đưa vào
いろ
màu

いろいろ
khác nhau
うえ
trên
後ろ
うしろ
đằng sau
薄い
うすい
mỏng, yếu
うた
bài hát
歌う
うたう
hát
生まれる
うまれる
được sinh ra
うみ
biển
売る
うる
bán

煩い
うるさい
ồn ào, gây phiền nhiễu
上着
うわぎ
áo khoác
hình ảnh
映画
えいが
phim
映画館
えいがかん
rạp chiếu phim
英語
えいご
ngôn ngữ tiếng Anh

ええ
えき
trạm

エレベーター
thang máy
鉛筆
えんぴつ
bút chì

おいしい
ngon
多い
おおい
nhiều
大きい
おおきい
lớn
大きな
おおきな
lớn
大勢
おおぜい
số lượng lớn của người dân
お母さん
おかあさん
(danh dự) mẹ
お菓子
おかし
kẹo, kẹo
お金
おかね
tiền
起きる
おきる
để có được
置く
おく
đặt
奥さん
おくさん
(danh dự) vợ
お酒
おさけ
rượu, rượu gạo
お皿
おさら
tấm, món ăn
伯父/叔父
おじいさん
ông nội, nam công dân cấp cao
教える
おしえる
để giảng dạy, để nói
伯父/叔父
おじさん
chú, người đàn ông trung niên
押す
おす
để thúc đẩy, để đóng dấu một cái gì đó
遅い
おそい
muộn, chậm
お茶
おちゃ
trà xanh

お手洗い
おてあらい
phòng tắm
お父さん
おとうさん
(danh dự) cha
おとうと
em trai
おとこ
Man
男の子
おとこのこ
Boy
一昨日
おととい
Ngày hôm kia
一昨年
おととし
năm trước khi cuối cùng
大人
おとな
người lớn

おなか
dạ dày
同じ
おなじ
cùng
お兄さん
おにいさん
(danh dự) anh trai
お姉さん
おねえさん
(danh dự) chị gái

おばあさん
bà, nữ là công dân cấp cao
伯母さん/叔母
さん
おばさん
お風呂
おふろ
Bath
お弁当
おべんとう
ăn trưa đóng hộp
覚える
おぼえる
để nhớ

おまわりさん
thân thiện với hạn cho cảnh sát
重い
おもい
nặng

おもしろい
thú vị
泳ぐ
およぐ
bơi
降りる
おりる
để có được tắt, để xuống
終る
おわる
để kết thúc
音楽
おんがく
âm nhạc
おんな
người phụ nữ
女の子
おんなのこ
Game
外国
がいこく
nước ngoài
外国人
がいこくじん
người nước ngoài

会社
かいしゃ
Công ty
階段
かいだん
Cầu thang
買い物
かいもの
mua sắm
買う
かう
mua
返す
かえす
trở lại một cái gì đó
帰る
かえる
quay trở lại

かかる
mất thời gian hay tiền bạc

かぎ
chính
書く
かく
viết
学生
がくせい
sinh viên

かける
gọi qua điện thoại
かさ
Umbrella
貸す
かす
cho vay
かぜ
gió
風邪
かぜ
cảm lạnh
家族
かぞく
Gia đình
かた
người, cách làm
学校
がっこう
trường

カップ
Cup
家庭
かてい
hộ gia đình
かど
một góc

かばん
túi xách, giỏ
花瓶
かびん
một chiếc bình
かみ
giấy

カメラ
máy ảnh
火曜日
かようび
Thứ ba
辛い
からい
cay
からだ
cơ thể
借りる
かりる
vay

軽い
かるい
ánh sáng

カレー
Curry

カレンダー
lịch
/
かわ
sông

かわいい
dễ thương
漢字
かんじ
ký tự Trung Quốc
cây, gỗ
黄色
きいろ
vàng
黄色い
きいろい
vàng
消える
きえる
biến mất
聞く
きく
để nghe, để nghe, để hỏi
きた
Bắc

ギター
Guitar
汚い
きたない
bẩn
喫茶店
きっさてん
phòng chờ cà phê
切手
きって
tem bưu chính
切符
きっぷ
昨日
きのう
Hôm qua
きゅう 
chín
牛肉
ぎゅうにく
thịt bò
牛乳
ぎゅうにゅう
sữa
今日
きょう
Hôm nay
教室
きょうしつ
lớp học
兄弟
きょうだい
(khiêm tốn) anh chị em ruột
去年
きょねん
năm ngoái
嫌い
きらい
ghét
切る
きる
cắt giảm
着る
きる
để đưa vào từ vai xuống

きれい
đẹp, sạch sẽ


キロ/キログラム
kg

キロ/キロメートル
km
銀行
ぎんこう
Ngân hàng
金曜日
きんようび
Thứ sáu
くすり
y học

ください
Hãy
果物
くだもの
trái cây
くち
miệng, mở
くつ
giày dép
靴下
くつした
Socks
くに
đất nước
曇り
くもり
thời tiết nhiều mây
曇る
くもる
để trở thành mây, để trở thành mờ
暗い
くらい
Gloomy

クラス
lớp

グラム
gram
来る
くる
đến
くるま
xe hơi, xe
くろ
đen
黒い
くろい
màu đen
警官
けいかん
cảnh sát
今朝
けさ
sáng nay
消す
けす
xóa, tắt điện
結構
けっこう
lộng lẫy, đủ
結婚
けっこん
hôn nhân
月曜日
げつようび
thứ hai
玄関
げんかん
hội nhập
元気
げんき
sức khỏe, sức sống
năm

公園
こうえん
công viên
交差点
こうさてん
ngã tư
紅茶
こうちゃ
trà đen
交番
こうばん
hộp cảnh sát
こえ
giọng nói

コート
lông, sân tennis

コーヒー
Máy pha cà phê

ここ
Dưới đây
午後
ごご
buổi chiều
九日
ここのか
chín ngày, ngày thứ chín
九つ
ここのつ
chín
午前
ごぜん
buổi sáng
答える
こたえる
để trả lời

こちら
người này hay cách

こっち
người này hay cách

コップ
một ly
今年
ことし
năm nay
言葉
ことば
từ, ngôn ngữ
子供
こども
trẻ em

この
Điều này
御飯
ごはん
cơm, bữa ăn

コピーする
để sao chép
困る
こまる
phải lo lắng

これ
Điều này
今月
こんげつ
tháng này
今週
こんしゅう
tuần này

こんな
như vậy
今晩
こんばん
tối nay

さあ
cũng ...

財布
さいふ
Wallet
さかな
さき
tương lai, trước
咲く
さく
nở
作文
さくぶん
thành phần, viết
差す
さす
để giang tay ra, để nâng cao một chiếc ô
雑誌
ざっし
tạp chí
砂糖
さとう
đường
寒い
さむい
lạnh
さ来年
さらいねん
năm sau khi tiếp
さん
ba
散歩
さんぽする
để đi dạo
 よん
bốn
しお
Salt

しかし
Tuy nhiên
時間
じかん
Thời gian
仕事
しごと
công việc
辞書
じしょ
từ điển
静か
しずか
Quiet
した
dưới đây
しち なな
bảy
質問
しつもん
Câu hỏi
自転車
じてんしゃ
xe đạp
自動車
じどうしゃ
ô tô
死ぬ
しぬ
chết
字引
じびき
từ điển
自分
じぶん
mình
閉まる
しまる
đóng cửa, phải đóng cửa
閉める
しめる
để đóng một cái gì đó

締める
しめる
để buộc

じゃ/じゃあ
cũng sau đó ...
写真
しゃしん
ảnh

シャツ
áo sơ mi

シャワー
vòi hoa sen
じゅう とお
Ten
授業
じゅぎょう
bài học, bài tập ở lớp
宿題
しゅくだい
bài tập về nhà
上手
じょうず
khéo léo
丈夫
じょうぶ
mạnh mẽ, bền

しょうゆ
nước tương
食堂
しょくどう
phòng ăn
知る
しる
biết
しろ
trắng
白い
しろい
trắng
新聞
しんぶん
báo
水曜日
すいようび
Thứ tư
吸う
すう
với khói thuốc lá, để hút

スカート
váy
好き
すき
dễ thương
少ない
すくない
một vài

すぐに
ngay lập tức
少し
すこし
Rất ít
涼しい
すずしい
Làm mới

ストーブ
nóng

スプーン
Spoon

スポーツ
Thể thao

ズボン
quần
住む
すむ
sống trong


スリッパ
Dép đi trong nhà

する
làm
座る
すわる
ngồi
chiều cao, vóc dáng
生徒
せいと
học sinh

セーター
áo len, nhảy

せっけん
nền kinh tế
背広
せびろ
phù hợp với kinh doanh
狭い
せまい
hẹp

ゼロ
không
せん
Thousand
先月
せんげつ
tháng trước
先週
せんしゅう
tuần trước
先生
せんせい
giáo viên, bác sĩ
洗濯
せんたく
giặt
全部
ぜんぶ
tất cả
掃除
そうじする
để làm sạch, để quét

そうして/そして

そこ
nơi

そちら
ở đó

そっち
ở đó
そと
Bên ngoài

その
đó

そば
gần, bên cạnh
そら
Sky

それ

それから
sau đó

それでは
trong tình huống đó
大学
だいがく
đại học

大使館
たいしかん
Đại sứ quán
大丈夫
だいじょうぶ
tất cả các quyền
大好き
だいすき
là rất dễ thương
大切
たいせつ
quan trọng
台所
だいどころ
nhà bếp

たいへん
rất

たいへん
hoàn cảnh khó khăn
高い
たかい
cao, đắt tiền

たくさん
nhiều

タクシー
xe taxi
出す
だす
để đưa ra
立つ
たつ
đứng

たて
chiều dài, chiều cao
建物
たてもの
xây dựng
楽しい
たのしい
thú vị
頼む
たのむ
hỏi

たばこ
thuốc lá, thuốc lá

たぶん
có thể
食べ物
たべもの
thực phẩm
食べる
たべる
ăn
たまご
trứng
だれ
người
だれか
ai đó
誕生日
たんじょうび
sinh nhật

だんだん
dần
小さい
ちいさい
ít
小さな
ちいさな
ít
近い
ちかい
gần
違う
ちがう
để khác biệt

近く
ちかく
gần
地下鉄
ちかてつ
tàu điện ngầm
地図
ちず
Bản đồ
茶色
ちゃいろ
nâu

ちゃわん
vựa lúa

ちょうど
chính xác

ちょっと
hơi
一日
ついたち
đầu tiên của tháng
使う
つかう
sử dụng
疲れる
つかれる
cảm thấy mệt mỏi
つぎ
tiếp theo
着く
つく
để đi đến
つくえ
bàn
作る
つくる
để thực hiện

つける
bật
勤める
つとめる
làm việc cho một người nào đó

つまらない
nhàm chán
冷たい
つめたい
lạnh khi chạm vào
強い
つよい
mạnh mẽ
tay

テープ
băng

テーブル
bảng

テープレコーダー
máy ghi âm
出かける
でかける
đi ra ngoài
手紙
てがみ
thư

できる
để có thể
出口
でぐち
thoát

テスト
kiểm tra

では
với điều đó ...


デパート
cửa hàng bách hóa

でも
nhưng
出る
でる
xuất hiện, rời khỏi

テレビ
truyền hình
天気
てんき
thời tiết
電気
でんき
điện, đèn điện
電車
でんしゃ
tàu điện
電話
でんわ
điện thoại
Cửa phong cách Nhật Bản

ドア
Cửa phong cách phương Tây

トイレ
nhà vệ sinh

どう
như thế nào, bằng cách nào

どうして
lý do gì

どうぞ
xin vui lòng
動物
どうぶつ
động vật

どうも
nhờ
遠い
とおい
đến nay
十日
とおか
mười ngày, ngày thứ mười
時々
ときどき
đôi khi
時計
とけい
đồng hồ, đồng hồ

どこ
nơi
ところ
nơi
とし
năm
図書館
としょかん
thư viện

どちら
mà hai

どっち

とても
rất

どなた
người
となり
bên cạnh


どの
飛ぶ
とぶ
để bay, nhảy
止まる
とまる
đến để ngăn chặn một
友達
ともだち
người bạn
土曜日
どようび
Thứ bảy
とり
gia cầm
とり肉
とりにく
thịt gà
取る
とる
để có một cái gì đó
撮る
とる
để chụp ảnh hoặc quay phim

どれ
mà (ba hoặc nhiều hơn)

ナイフ
dao
なか
trung
長い
ながい
dài
鳴く
なく
tiếng ồn của động vật. để chirp, tiếng gầm hay tiếng kêu vv
無くす
なくす
để mất một cái gì đó

なぜ
lý do tại sao
なつ
mùa hè
夏休み
なつやすみ
kỳ nghỉ hè

など
vân vân
七つ
ななつ
bảy
七日
なのか
bảy ngày, ngày thứ bảy
名前
なまえ
tên
習う
ならう
học
並ぶ
ならぶ
xếp hàng, đứng trong một dòng
並べる
ならべる
xếp hàng, thành lập

なる
để trở thành
なん/なに
những gì
hai

賑やか
にぎやか
nhộn nhịp, bận rộn
にく
thịt
西
にし
tây
日曜日
にちようび
Chủ Nhật
荷物
にもつ
hành lý

ニュース
tin tức
にわ
vườn
脱ぐ
ぬぐ
cởi quần áo
温い
ぬるい
luke ấm

ネクタイ
cà vạt, cà vạt
ねこ
mèo
寝る
ねる
đi ngủ, ngủ

ノート
máy tính xách tay, cuốn sách tập thể dục
登る
のぼる
leo lên
飲み物
のみもの
một thức uống
飲む
のむ
uống
乗る
のる
để có được trên, đi xe
răng

パーティー
bên

はい
灰皿
はいざら
gạt tàn
入る
はいる
nhập, chứa
葉書
はがき
bưu thiếp

はく
để mặc, để đưa vào quần
はこ
hộp
はし
cầu

はし
đũa
始まる
はじまる
để bắt đầu
初め/始め
はじめ
bắt đầu

初めて
はじめて
lần đầu tiên
走る
はしる
để chạy

バス
xe buýt

バター
二十歳
はたち
20 tuổi, năm 20
働く
はたらく
làm việc
はち
tám
二十日
はつか
hai mươi ngày, hai mươi
はな
hoa
はな
mũi
はなし
nói chuyện, câu chuyện
話す
はなす
để nói chuyện
早い
はやい
đầu
速い
はやい
nhanh chóng
はる
mùa xuân
貼る
はる
gắn bó
晴れ
はれ
thời tiết rõ ràng
晴れる
はれる
là nắng
はん
một nửa
ばん
buổi tối

パン
bánh mì

ハンカチ
khăn tay
番号
ばんごう
số
晩御飯
ばんごはん
bữa ăn tối
半分
はんぶん
nửa phút
ひがし
đông
引く
ひく
để kéo
弾く
ひく
chơi một nhạc cụ có dây, bao gồm piano
低い
ひくい
Tóm lại, thấp

飛行機
ひこうき
máy bay
ひだり
phía bên tay trái
ひと
người
一つ
ひとつ
một
一月
ひとつき
một tháng
一人
ひとり
một người
ひま
thời gian miễn phí
ひゃく
trăm
病院
びょういん
bệnh viện
病気
びょうき
bệnh
ひる
buổi trưa, ban ngày
昼御飯
ひるごはん
ăn trưa
広い
ひろい
rộng rãi, rộng

フィルム
cuộn phim
封筒
ふうとう
phong bì

プール
hồ bơi

フォーク
ngã ba
吹く
ふく
để thổi
ふく
quần áo
二つ
ふたつ
hai
豚肉
ぶたにく
thịt lợn
二人
ふたり
hai người
二日
ふつか
hai ngày, ngày thứ hai của tháng
太い
ふとい
chất béo
ふゆ
mùa đông
降る
ふる
giảm, ví dụ mưa hoặc tuyết
古い
ふるい
cũ (không sử dụng cho người)

ふろ
tắm
文章
ぶんしょう
câu, văn bản


ページ
trang
下手
へた
vụng về

ベッド
giường

ペット
vật nuôi
部屋
へや
phòng
へん
khu vực

ペン
bút
勉強
べんきょうする
để nghiên cứu
便利
べんり
hữu ích, thuận tiện
帽子
ぼうし

ボールペン
bút bi

ほか
khác, phần còn lại

ポケット
túi
欲しい
ほしい
muốn

ポスト
bài
細い
ほそい
mỏng

ボタン
nút

ホテル
khách sạn
ほん
cuốn sách
本棚
ほんだな
giá sách

ほんとう
sự thật
毎朝
まいあさ
mỗi buổi sáng
毎月
まいげつ/まいつき
mỗi tháng
毎週
まいしゅう
mỗi tuần
毎日
まいにち
mỗi ngày
毎年
まいねん/まいとし
mỗi năm
毎晩
まいばん
mỗi đêm
まえ
trước
曲る
まがる
biến, uốn cong


まずい
khó chịu

また
một lần nữa, và

まだ
Chưa hết, vẫn còn
まち
thị xã, thành phố
待つ
まつ
chờ đợi

まっすぐ
thẳng về phía trước, trực tiếp

マッチ
trận đấu
まど
cửa sổ
丸い/円い
まるい
tròn, tròn
まん
mười nghìn
万年筆
まんねんひつ
cây bút
磨く
みがく
đánh răng, đánh bóng
みぎ
bên phải
短い
みじかい
ngắn
みず
nước
みせ
cửa hàng
見せる
みせる
để hiển thị
みち
đường phố
三日
みっか
ba ngày, ngày thứ ba của tháng
三つ
みっつ
ba
みどり
màu xanh lá cây
皆さん
みなさん
tất cả mọi người
みなみ
nam
みみ
tai
見る 観る
みる
để xem, để xem

みんな
tất cả mọi người
六日
むいか
sáu ngày, ngày thứ sáu của tháng
向こう
むこう
ở đó
難しい
むずかしい
khó khăn

六つ
むっつ
sáu
むら
làng
mắt

メートル
mét
眼鏡
めがね
kính

もう
đã
もう一度
もういちど
một lần nữa
木曜日
もくようび
Thứ năm
持つ
もつ
tổ chức

もっと
hơn
もの
điều
もん
cửa
問題
もんだい
vấn đề
八百屋
やおや
bán rau
野菜
やさい
rau
易しい
やさしい
dễ dàng, đơn giản
安い
やすい
giá rẻ
休み
やすみ
phần còn lại, kỳ nghỉ
休む
やすむ
để phần còn lại
八つ
やっつ
tám
ft
やま
núi

やる
làm
夕方
ゆうがた
buổi tối
夕飯
ゆうはん
bữa ăn tối
郵便局
ゆうびんきょく
bưu điện
昨夜
ゆうべ
đêm qua
有名
ゆうめい
nổi tiếng
ゆき
tuyết
行く
ゆく
đi


ゆっくりと
chậm
八日
ようか
tám ngày, ngày thứ tám của tháng
洋服
ようふく
quần áo kiểu phương Tây

よく
thường xuyên, cũng
よこ
bên cạnh, bên, chiều rộng
四日
よっか
bốn ngày, ngày fouth tháng
四つ
よっつ
bốn
呼ぶ
よぶ
để gọi ra, để mời
読む
よむ
đọc
よる
buổi tối, ban đêm
弱い
よわい
yếu
来月
らいげつ
vào tháng tới
来週
らいしゅう
tuần tới
来年
らいねん
năm tới

ラジオ
đài phát thanh

ラジカセ ラジオカ
セット
đài cassette

りっぱ
lộng lẫy
留学生
りゅうがくせい
sinh viên nước ngoài
両親
りょうしん
cả cha lẫn mẹ
料理
りょうり
ẩm thực
旅行
りょこう
du lịch
れい
không
冷蔵庫
れいぞうこ
tủ lạnh

レコード
kỷ lục

レストラン
nhà hàng
練習
れんしゅうする
thực hành
廊下
ろうか
hành lang
ろく
sáu


ワイシャツ
áo sơ mi kinh doanh
若い
わかい
trẻ
分かる
わかる
phải được hiểu
忘れる
わすれる
quên
わたくし
(khiêm tốn) Bản thân tôi
わたし
Bản thân tôi
渡す
わたす
giao
渡る
わたる
đi qua
悪い
わるい
xấu

より、ほう
Được sử dụng để so sánh.


1 nhận xét: