Thứ Năm, 2 tháng 6, 2016

HỌC TIẾNG NHẬT - MINNA NO NIHONGO BÀI 02


HỌC TIẾNG NHẬT - MINNA NO NIHONGO BÀI 02




 Ngữ pháp bài 2
1. Cấu trúc ._____は なんの~ ですか。
 Giải thích : _____ là cái gì?
- Cách dùng: Đây là mẫu câu dùng để hỏi về thể loại hay thuộc tính của một sự vật, hiện tượng. Ta cũng có thể dùng để hỏi với ý nghĩa là sở hữu khi thay đổi từ để hỏi [なん] bằng từ để hỏi [だれ] mà sau này chúng ta sẽ học tới! – Ví dụ: (đây là sách gì?) + (đây là sách tiếng Nhật)
. Cấu trúc ._____は なんようび ですか。
Giải thích: _____ là thứ mấy?
- Cách dùng:  Dùng để hỏi thứ, có thể là ngày hôm nay hoặc là một sự kiện sự việc gì đó.
- Ví dụ:
a. Hôm nay là thứ mấy? +Hôm nay là thứ ba
b. NOEL là thứ mấy? + NOEL ngày thứ Tư.
3. Cấu trúc _____は なんにち ですか。
Giải thích : _____ là ngày mấy?
- Cách dùng: Dùng để hỏi ngày và có thể là ngày hôm nay hoặc là ngày của 1 sự kiện gì đó.
- Ví dụ: Sinh nhật ngày mấy? + Tanjoubi wa 17(jyu nana) nichi desu. Sinh nhật ngày 17.
4. Cấu trúc これ /それ/あれ は なん ですか。
Giải thích: Cái này/cái đó/ cái kia là cái gì?
- Cách dùng:
a. Với [これ] thì dùng để hỏi vật ở gần mình, khi trả lời phải dùng [sore] vì khi đó vật ở xa người trả lời
b. Với [それ] dùng để hỏi vật ở gần người nói chuyện với mình, khi trả lời phải dùng [sore]
c. Với [あれ] dùng để hỏi vật không ở gần ai cả nên trả lời vẫn là [are]
- Ví dụ: Đây là sách gì? Đó là sách Kanji

5. Cu trúc この~ その~ は なんの~ ですか。あの~
Giải thích : ~này/~đó/~kia là ~ gì?
- Cách dùng tương tự mẫu câu số 4 nhưng có í nhấn mạnh hơn!
- Ví dụ: cuốn tạp chí đó là tạp chí gì? cuốn tạp chí này là tạp chí về Vi tính.
Từ mới bài 2
Hiragana
Kanji
Tiếng Việt
これ
cái này, đây (vật ở gần người nói)
それ
cái đó, đó (vật ở gần người nghe)
あれ
cái kia, kia (vật ở xa cả người nói và người nghe)
この~
~ này
その~
~ đó
あの~
~ kia
ほん
 
sách
じしょ
 辞書
từ điển
ざっし
 雑誌
tạp chí
しんぶん
 新聞
báo
ノート
vở
てちょう
 手帳
sổ tay
めいし
 名刺
danh thiếp
カード
thẻ, cạc
テレホンカード
thẻ điện thoại
えんぴつ
 鉛筆
bút chì
ボールペン
bút bi
シャープペンシル
bút chì kim, bút chì bấm
かぎ
chìa khóa
とけい
 時計
đồng hồ
かさ
 
ô, dù
かばん
cặp sách, túi sách
[カセット]テープ
băng [cát-xét]
テープレコーダー
máy ghi âm
テレビ
tivi
ラジオ
Radio
カメラ
máy ảnh
コンピューター
máy vi tính
じどうしゃ
 自動車
ô tô, xe hơi


0 nhận xét:

Đăng nhận xét