Thứ Năm, 16 tháng 6, 2016

HỌC TIẾNG NHẬT - MINNA NO NIHONGO BÀI 06

HỌC TIẾNG NHẬT - MINNA NO NIHONGO BÀI 06




NGỮ PHÁP

1.Cấu trúcいつも ( Lúc nào cũng… )
* Dùng ở thì hiện tại, chỉ một thói quen thường xuyên.
* Cấu trúc : ( thời gian + Chủ ngữ + は + いつも + なに + , どこ + , + động từ
Ví dụ :
わたしはいつもごぜんろくじにあさごはんをたべます。
( Tôi lúc nào cũng ăn sáng lúc 6h sáng )
* Lưu ý : Có thể thêm vào các yếu tố như : với ai, ở đâu… cho câu thêm phong phú.
Ví dụ :
わたしはいつもともだちとPhan Đình Phùngクラブでサッカーをします。
(Tôi lúc nào cũng chơi đá banh với bạn bè ở câu lạc bộ Phan Đình Phùng)
2.Cấu trúc いっしょに (Cùng nhau…)
* Dùng để mời một ai đó làm việc gì cùng với mình.
* Cấu trúc :
- Câu hỏi :
(thời gian) + Chủ ngữ + + いっしょに + nơi chốn + + なに + ; どこ + ; ; + Động từ + ませんか。
- Câu trả lời :
Đồng ý : ええ, động từ + ましょう。
Không đồng ý : いいえ、V + ません (ちょっと….)
Ví dụ :
あしたいっしょにレストランでひるごはんをたべませんか。
(Ngày mai cùng tôi ăn trưa ở nhà hàng nhé? )
Đồng ý : ええ、たべましょう。 (Vâng, chúng ta cùng ăn)
Không đồng ý : いいえ、たべません(ちょっと…) (không, tôi không ăn (lý do…))
TỪ MỚI
Hiragana
Kanji
Tiếng Việt
たべます
 食べます
ăn
のみます
 飲みます
uống
すいます [たばこを~]
 吸います
hút [thuốc lá]
みます
 見ます
xem, nhìn, trông
ききます
 聞きます
nghe
よみます
 読みます
đọc
かきます
 書きます
viết, vẽ
かいます
 買います
mua
とります [しゃしんを~]
 撮ります [写真を~]
chụp [ảnh]
します
làm
あいます [ともだちに~]
 会います [友達に~]
gặp [bạn]
ごはん
cơm, bữa ăn
あさごはん
 朝ごはん
cơm sáng
ひるごはん
 昼ごはん
cơm trưa
ばんごはん
 晩ごはん
cơm tối
パン
bánh mì
たまご
 
trứng
にく
 
thịt
さかな
 
やさい
 野菜
rau
くだもの
 果物
hoa quả, trái cây
みず
 
nước
おちゃ
 お茶
trà (nói chung)
こうちゃ
 紅茶
trà đen
ぎゅうにゅう (ミルク)
 牛乳
sữa bò
ジュース
nước hoa quả
ビール
bia
[]さけ
 []
rượu, rượu sake
ビデオ
video, băng video, đầu video
えいが
 映画
phim, điện ảnh
CD
đĩa CD
てがみ
 手紙
thư
レポート
báo cáo
しゃしん
 写真
ảnh
みせ
 
cửa hàng, tiệm
レストラン
nhà hàng
にわ
 
vườn
しゅくだい
 宿題
bài tập về nhà (~をします: làm bài tập)
テニス
quần vợt (~をします: đánh quần vợt)
サッカー
bóng đá (~をします: chơi bóng đá)
[]はなみ
 []花見
việc ngắm hoa anh đào (~をします: ngắm hoa anh đào)
なに
 
cái gì, gì
いっしょに
cùng, cùng nhau
ちょっと
một chút
いつも
luôn luôn, lúc nào cũng
ときどき
 時々
thỉnh thoảng
それから
sau đó, tiếp theo
ええ
vâng, được (cách nói thân mật của 「はい」)
いいですね。
Được đấy nhỉ./ hay quá.
わかりました。
Tôi hiểu rồi/ vâng ạ.
なにですか。
 何ですか。
Có gì đấy ạ?/ cái gì vậy?/ vâng có tôi. (câu trả lời khi ai đó gọi tên mình)
じゃ、また[あした]
Hẹn gặp lại [ngày mai].
メキシコ
Mexico


0 nhận xét:

Đăng nhận xét