HỌC TIẾNG NHẬT -
MINNA NO NIHONGO BÀI 06
NGỮ PHÁP
1.Cấu trúcいつも ( Lúc nào cũng… )
* Dùng ở thì hiện tại,
chỉ một thói quen thường xuyên.
* Cấu trúc : ( thời gian ) + Chủ ngữ + は + いつも + なに + を, どこ + で, へ+ động từ
Ví dụ :
わたしはいつもごぜんろくじにあさごはんをたべます。
( Tôi lúc nào cũng
ăn sáng lúc 6h sáng )
* Lưu ý : Có thể
thêm vào các yếu tố như : với ai, ở đâu… cho câu thêm phong phú.
Ví dụ :
わたしはいつもともだちとPhan Đình Phùngクラブでサッカーをします。
(Tôi lúc nào cũng
chơi đá banh với bạn bè ở câu lạc bộ Phan Đình Phùng)
2.Cấu trúc いっしょに (Cùng nhau…)
* Dùng để mời một
ai đó làm việc gì cùng với mình.
* Cấu trúc :
- Câu hỏi :
(thời gian) + Chủ
ngữ + は + いっしょに + nơi chốn + で + なに + を; どこ + で; へ; に + Động từ + ませんか。
- Câu trả lời :
Đồng ý : ええ, động từ + ましょう。
Không đồng ý : いいえ、V + ません (ちょっと….)
Ví dụ :
あしたいっしょにレストランでひるごはんをたべませんか。
(Ngày mai cùng tôi
ăn trưa ở nhà hàng nhé? )
Đồng ý : ええ、たべましょう。 (Vâng,
chúng ta cùng ăn)
Không đồng ý : いいえ、たべません(ちょっと…)
(không, tôi không ăn (lý do…))
TỪ MỚI
Hiragana
|
Kanji
|
Tiếng
Việt
|
たべます
|
食べます
|
ăn
|
のみます
|
飲みます
|
uống
|
すいます [たばこを~]
|
吸います
|
hút
[thuốc lá]
|
みます
|
見ます
|
xem,
nhìn, trông
|
ききます
|
聞きます
|
nghe
|
よみます
|
読みます
|
đọc
|
かきます
|
書きます
|
viết,
vẽ
|
かいます
|
買います
|
mua
|
とります [しゃしんを~]
|
撮ります [写真を~]
|
chụp
[ảnh]
|
します
|
làm
|
|
あいます [ともだちに~]
|
会います [友達に~]
|
gặp
[bạn]
|
ごはん
|
cơm,
bữa ăn
|
|
あさごはん
|
朝ごはん
|
cơm
sáng
|
ひるごはん
|
昼ごはん
|
cơm
trưa
|
ばんごはん
|
晩ごはん
|
cơm
tối
|
パン
|
bánh
mì
|
|
たまご
|
卵
|
trứng
|
にく
|
肉
|
thịt
|
さかな
|
魚
|
cá
|
やさい
|
野菜
|
rau
|
くだもの
|
果物
|
hoa
quả, trái cây
|
みず
|
水
|
nước
|
おちゃ
|
お茶
|
trà
(nói chung)
|
こうちゃ
|
紅茶
|
trà
đen
|
ぎゅうにゅう (ミルク)
|
牛乳
|
sữa
bò
|
ジュース
|
nước
hoa quả
|
|
ビール
|
bia
|
|
[お]さけ
|
[お]酒
|
rượu,
rượu sake
|
ビデオ
|
video,
băng video, đầu video
|
|
えいが
|
映画
|
phim,
điện ảnh
|
CD
|
đĩa
CD
|
|
てがみ
|
手紙
|
thư
|
レポート
|
báo
cáo
|
|
しゃしん
|
写真
|
ảnh
|
みせ
|
店
|
cửa
hàng, tiệm
|
レストラン
|
nhà
hàng
|
|
にわ
|
庭
|
vườn
|
しゅくだい
|
宿題
|
bài
tập về nhà (~をします: làm bài tập)
|
テニス
|
quần
vợt (~をします: đánh quần vợt)
|
|
サッカー
|
bóng
đá (~をします: chơi bóng đá)
|
|
[お]はなみ
|
[お]花見
|
việc
ngắm hoa anh đào (~をします: ngắm hoa anh đào)
|
なに
|
何
|
cái
gì, gì
|
いっしょに
|
cùng,
cùng nhau
|
|
ちょっと
|
một
chút
|
|
いつも
|
luôn
luôn, lúc nào cũng
|
|
ときどき
|
時々
|
thỉnh
thoảng
|
それから
|
sau
đó, tiếp theo
|
|
ええ
|
vâng,
được (cách nói thân mật của 「はい」)
|
|
いいですね。
|
Được
đấy nhỉ./ hay quá.
|
|
わかりました。
|
Tôi
hiểu rồi/ vâng ạ.
|
|
なにですか。
|
何ですか。
|
Có
gì đấy ạ?/ cái gì vậy?/ vâng có tôi. (câu trả lời khi ai đó gọi tên mình)
|
じゃ、また[あした]。
|
Hẹn
gặp lại [ngày mai].
|
|
メキシコ
|
Mexico
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét