Thứ Tư, 6 tháng 7, 2016

HỌC TIẾNG NHẬT - MINNA NO NIHONGO BÀI 09

NGỮ PHÁP





1.   Cấu  trúcもの + + あります
Nghĩa :  có
Cấu trúc : もの + + ありません
 Nghĩa : không có~
Mẫu câu:
~は + もの + + ありますか (ai đó) có ~ không ?
Ví dụ:
Lan ちゃん は にほんご の じしょがありますか。
(Lan có từ điển tiếng Nhật không?)
はい、にほんごのじしょがあります。
(Vâng, tôi có từ điển tiếng Nhật)
Quốc くんはじてんしゃがありますか。
(Quốc có xe đạp không?)
いいえ、じてんしゃがありません。
(Không, tôi không có xe đạp)

2.   Cấu trúc danh từ + + わかります
Nghĩa :  hiểu ~
Cấu trúc : Danh từ + + わかりません
Nghĩa : không hiểu ~
Mẫu câu:
~は + danh từ + + わかりますか
(ai đó) hiểu ~ không ?
Ví dụ:
Bảo くんはにほんごがわかりますか。
(Bảo có hiểu tiếng Nhật không ?)
はい、わたしはにほんごがすこしわかります。
(Vâng, tôi hiểu một chút tiếng Nhật)
Quốc くんはかんこくごがわかりますか。
(Quốc có hiểu tiếng Hàn Quốc không ?)
いいえ、わたしはかんこくごがぜんぜんわかりません。
(Không, tôi hoàn toàn không hiểu tiếng Hàn Quốc)

3.   Cu trúc danh từ + +すき+です
 Nghĩa : thích
Cấu trúc : Danh từ + + きらい + です
Nghĩa : Ghét
Mẫu câu:
~は + danh từ + + すき + ですか (ai đó) có thích ~ không ?
~は + danh từ + + きらい + ですか (ai đó) có ghét ~không ?
Ví dụ:
Long くんはにほんごがすきですか。
(Long có thích tiếng Nhật không ?)
はい、わたしはにほんごがとてもすきです。
(Vâng, tôi rất thích tiếng Nhật)
A さんはカラオケがすきですか。
(A có thích karaoke không ?)
いいえ、わたしはカラオケがあまりすきじゃありません。
(Không, tôi không thích karaoke lắm)
Chú ý: Các bạn nên hạn chế dùng きらい vì từ đó khá nhạy cảm với người Nhật, nếu các bạn chỉ
hơi không thích thì nên dùng phủ định của すきすきじゃありません cộng với あまり để giảm mức độ của câu nói , trừ khi mình quá ghét thứ đó.

4.   Cấu trúc: Danh từ + + じょうず + です
Nghĩa :   giỏi ~
Cấu trúc : Danh từ + + へた + です
Nghĩa :  dở ~
Mẫu câu:
~は + danh từ + + じょうず + ですか (ai đó) có giỏi ~ không ?
~は + danh từ + + へた + ですか (ai đó) có dở ~ không ?
Ví dụ:
A さんはスポーツがじょうずですか。
(A có giỏi thể thao không ?)
はい、A さんはスポーツがとてもじょうずです
(Vâng, anh A rất giỏi thể thao)
B さんはにほんごがじょうずですか。
(B có giỏi tiếng Nhật không ?)
いいえ、B さんはにほんごがあまりじょうずじゃありません。
(Không, B không giỏi tiếng Nhật lắm)
Chú ý: tương tự như trên, các bạn cũng nên tránh dùng へた vì nó có thể gây mích lòng người
khác. Chỉ nên dùng phủ định của じょうず cộng với あまりあまりじょうずじゃありません. Trừ khi người đó quá dở.

5.   Cấu trúc どうして~か
Nghĩa tại sao ~
~ から
Nghĩa :  vì ~/bởi vì ~/tại vì ~
Ví dụ:
どうしてけさがっこうへいきませんでしたか
(Tại sao sáng nay bạn không đến trường?)
わたしはげんきじゃありませんでしたから。
(Bởi vì tôi không khỏe)

6.Cấu trúc ~から, ~ + danh từ + Vます
Nghĩa :  Vì ~ nên ~
Ví dụ:
わたしはげんきじゃありませんから、かいしゃへいきません。
(Vì không khoẻ nên tôi không đi làm)

7.Cấu trúc : Chủ ngữ + どんな + danh từ chung + + じょうず / すき + ですか
Nghĩa : (ai đó) giỏi/thích ~
Ví dụ:
A さんはどんなスポーツがすき / じょうずですか。
(Anh A thích/giỏi loại thể thao nào ?)
わたしはサッカーがすき / じょうずです。
(Tôi thích/giỏi bóng đá)



TỪ MỚI

Hiragana
Kanji
Tiếng Việt
わかります
hiểu, nắm được
あります
có (sở hữu)
すき[]
 好き[]
thích
きらい[]
 嫌い[]
ghét, không thích
じょうず[]
 上手[]
giỏi, khéo
へた[]
 下手[]
kém
りょうり
 料理
món ăn, việc nấu ăn
のみもの
 飲み物
đồ uống
スポーツ
thể thao (~をします:chơi thể thao)
やきゅう
 野球
bóng chày (~をします:chơi bóng chày)
ダンス
nhảy, khiêu vũ (~をします:nhảy, khiêu vũ)
おんがく
 音楽
âm nhạc
うた
 
bài hát
クラシック
nhạc cổ điển
ジャズ
nhạc jazz
コンサート
buổi hòa nhạc
カラオケ
karaoke
かぶき
 歌舞伎
Kabuki (một loại ca kịch truyền thống của Nhật)
 
Tranh, hội họa
 
chữ
かんじ
 漢字
chữ hán
ひらがな
chữ Hiragana
かたかな
Chữ Katakana
ローマじ
 ローマ字
chữ La Mã
こまかいおかね
 細かいお金
tiền lẻ
チケット
vé (xem hòa nhạc, xem phim)
じかん
 時間
thời gian
ようじ
 用事
việc bận, công chuyện
やくそく
 約束
cuộc hẹn, lời hứa
ごしゅじん
 ご囚人
chồng (dùng khi nói về chồng người khác)
おっと/しゅじん
 /主人
chồng (dùng khi nói về chồng mình)
おくさん
 奥さん
vợ (dùng khi nói về vợ người khác)
つま/かない
 /家内
vợ (dùng khi nói về vợ mình)
こども
 子ども
con cái
よく
tốt, rõ (chỉ mức độ)
だいたい
đại khái, đại thể
たくさん
nhiều
すこし
 少し
ít, một ít
ぜんぜん
 全然
hoàn toàn ~ không
はやく
 早く、速く
sớm, nhanh
~から
vì ~
どうして
tại sao
ざんねんです[]。残念です[]
Thật đáng tiếc nhỉ./ buồn nhỉ.
すみません。
Xin lỗi.
もしもし
a-lô
ああ
a (cách nói khi đã gặp được đúng người trên điện thoại)
いっしょにいかがですか。
Anh/chị cùng ~ (làm cái gì đó) với chúng tôi được không?
[~は]ちょっと….
[~ thì] có lẽ không được rồi. (cách từ chối khéo khi nhận được một lời mời nào đó)
だめですか。
Không được à?


0 nhận xét:

Đăng nhận xét